Kiến thức nông nghiệp
Bảng giá phân bón hữu cơ vi sinh
26/07/2017 | Lượt xem: 31453
Phân bón hữu cơ vi sinh đúng là sẽ rất tốt nếu: bạn có thể kiểm soát được hàm lượng các chất dinh dưỡng trong nó, không phải ủ compost là ra loại phân giống nhau, cây trồng mà hôm nay bạn bón gì, ngày mai và tương lai bạn bón như thế nào?
Tâm lý người dân thì ai cũng nói thích rau sạch, mua rau sạch nhưng làm sao chứng minh được và giá thành mà họ chấp nhận mua mới là đều khó của những nhà làm vườn. Thật tế nông dân không ai muốn phun thuốc, rải phân nhiều làm gì cả, nhưng mình không làm thì người khác làm và kết quả là tình trạng hiện nay.
- Bảng giá phân bón hữu cơ vi sinh tổng hợp cao cấp NPK (2 kg)
- Bảng giá phân bón hữu cơ vi sinh tổng hợp cao cấp NPK (10 kg)
- Bảng giá phân chuồng vi sinh ủ hoai mục
- Bảng giá phân bón lót vi sinh 441
- Bảng giá phân bón thúc cao cấp 5 tốt
- Bảng giá phân bón hữu cơ vi sinh 5 tốt i
Nhà nước nói quan tâm trên báo đài chứ thật tế hiệu quả còn ở mức thấp, các hội nông dân hô hào thì hay nhưng làm mới thấy trăm điều khó. Ví dụ tiêu chuẩn VietGAP là của Công Ty thuốc BVTV AG đặt ra nhưng tính sản phẩm thu được còn ở mức hạn chế.
Việc trồng rau sạch là xu hướng tất yếu chứ chưa phải thời. Nhưng mình tin với sự sáng tạo và đầy nhiệt huyết của nhiều người đang và sắp làm sắp tới sẽ giải quyết được vấn đề. Mọi chuyện khó trăm điều đổ đầu nông dân
Không cung cấp đúng chất và lượng dinh dưỡng cây cần thì năng suất sẽ không cao. Bên cạnh đó khối lượng và thể tích phân hữu cơ vi sinh cao hơn rất nhiều so với phân hóa học. Hôm nay, Hữu Cơ Miền Trung xin đưa ra bảng giá bán phân bón hữu cơ, bảng giá này thay chỉ mang tính chất tham khảo, mời bà con xem giá và thảo luận:
(Bảng giá phân hữu cơ bón vi sinh chỉ mang tính chất tham khảo)
Chủng loại |
Thị trường |
Đơn giá |
Đạm Trung Quốc |
Hà Nội |
8800 đ/kg (bán buôn) |
Lân Lâm Thao |
Hà Nội |
2400 đ/kg (bán buôn) |
Lân Văn Điển 5+10+3 |
Hà Nội |
3100 đ/kg (bán buôn) |
Kali |
Hà Nội |
8800 đ/kg (bán buôn) |
Urê Phú Mỹ |
Hà Nội |
8900 đ/kg (bán buôn) |
Đạm SA |
Lâm Đồng |
5000 đ/kg (bán buôn) |
NPK cò pháp (20+20+15) |
Lâm Đồng |
14000 đ/kg (bán buôn) |
Lân Super |
Lâm Đồng |
180000 đ/50kg (bán buôn) |
NPK 7+7+14 Việt Pháp |
Lâm Đồng |
11000 đ/kg (bán buôn) |
NPK Đức tím |
Lâm Đồng |
20000 đ/kg (bán buôn) |
Kali đỏ ( Cloruakali) |
Lâm Đồng |
12000 đ/kg (bán buôn) |
Kali trắng |
Lâm Đồng |
15000 đ/kg (bán buôn) |
Urê Phú Mỹ |
Lâm Đồng |
11000 đ/kg (bán buôn) |
NPK cò Pháp (16+16+8) |
An Giang |
10500 đ/kg (bán buôn) |
NPK cò pháp (20+20+15) |
An Giang |
13000 đ/kg (bán buôn) |
NPK việt nhật (16+16+8) |
An Giang |
10500 đ/kg (bán buôn) |
NPK Đầu trâu TE(20+20+15) |
An Giang |
13500 đ/kg (bán buôn) |
NPK đầu trâu (16+16+8) |
An Giang |
11000 đ/kg (bán buôn) |
KCL (canada) |
An Giang |
8200 đ/kg (bán buôn) |
KCL (isarel) |
An Giang |
8300 đ/kg (bán buôn) |
NPK Đầu trâu (20+20+15) |
An Giang |
13000 đ/kg (bán buôn) |
Lân Long Thành |
An Giang |
3000 đ/kg (bán buôn) |
KCL |
An Giang |
8500 đ/kg (bán buôn) |
DAP (Nâu) |
An Giang |
11400 đ/kg (bán buôn) |
DAP (Hồng Hà) |
An Giang |
12200 đ/kg (bán buôn) |
DAP (Mỹ) |
An Giang |
11600 đ/kg (bán buôn) |
Urê TQ |
An Giang |
7800 đ/kg (bán buôn) |
Urê Phú Mỹ |
An Giang |
8000 đ/kg (bán buôn) |
Urea (LX) |
An Giang |
8000 đ/kg (bán buôn) |
Đạm Hà Bắc |
Thái Nguyên |
10000 đ/kg (bán lẻ) |
NPK |
Thái Nguyên |
5000 đ/kg (bán lẻ) |
Lân Lâm Thao |
Thái Nguyên |
4000 đ/kg (bán lẻ) |
Kali đỏ ( Cloruakali) |
Thái Nguyên |
10000 đ/kg (bán lẻ) |
NPK 16-16-8+TE |
Tiền Giang |
618000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
NPK 20-20-15+TE Cò Bay |
Tiền Giang |
685000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
NPK 20-20-15+TE Cò vàng |
Tiền Giang |
650000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
NPK 20-20-15+TE Quốc tế |
Tiền Giang |
685000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
NPK 23-23-0 |
Tiền Giang |
625000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
NPK 30-9-9 |
Tiền Giang |
790000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
Hữu cơ bón lót Việt - Úc |
Tiền Giang |
195000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
Dona |
Tiền Giang |
240000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
Humix vi sinh đặc biệt |
Tiền Giang |
240000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
Hữu cơ gà đã qua xử lý |
Tiền Giang |
240000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
Hữu cơ gà cao cấp |
Tiền Giang |
555000 đ/bao 35kg (bán lẻ) |
Hữu cơ Malaysia |
Tiền Giang |
278000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
DAP (Korea) |
Tiền Giang |
760000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
DAP (TQ) |
Tiền Giang |
665000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
Urê (TQ) |
Tiền Giang |
395000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
Urê Phú Mỹ |
Tiền Giang |
458000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
Urê Zn/Cu |
Tiền Giang |
460000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
Siêu vi lượng |
Tiền Giang |
78000 đ/Can 5 lít (bán lẻ) |
Trí Việt Cây ăn quả |
Tiền Giang |
58000 đ/Can 0,5 lít (bán lẻ) |
Agrostim |
Tiền Giang |
8000 đ/Gói 10gr (bán lẻ) |
Progibb (GA3) dạng viên (Sumimoto) |
Tiền Giang |
56000 đ/Viên 5gr (bán lẻ) |
Progibb (GA3) dạng cốm (Sumimoto) |
Tiền Giang |
36000 đ/Gói 1,2gr (bán lẻ) |
Xem nhiều
Hỗ trợ khách hàng
